Ben Amos
Ben Amos khởi động ở Manchester United F.C. năm 2011 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Benjamin Paul Amos[1] | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bolton Wanderers | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2008 | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2015 | Manchester United | 1 | (0) |
2009 | → Peterborough United (mượn) | 1 | (0) |
2010 | → Molde (mượn) | 8 | (0) |
2011 | → Oldham Athletic (mượn) | 5 | (0) |
2012–2013 | → Hull City (mượn) | 17 | (0) |
2013–2014 | → Carlisle United (mượn) | 9 | (0) |
2015 | → Bolton Wanderers (mượn) | 9 | (0) |
2015– | Bolton Wanderers | 40 | (0) |
2016-2017 | Cardiff City F.C.(mượn) | 16 | (0) |
2017- | Charlton Athletic F.C.(mượn) | 46 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-18 Anh | 1 | (0) |
2007–2009 | U-19 Anh | 2 | (0) |
2009 | U-20 Anh | 1 | (0) |
2011–2012 | U-21 Anh | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:18, 1 tháng 12 năm 2015 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 01:06, 1 tháng 7 năm 2015 (UTC) |
Benjamin Paul "Ben" Amos (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Anh đang chơi vị trí thủ môn cho Bolton Wanderers.
Sinh ra ở Macclesfield, Cheshire, Amos gia nhập Manchester United ở tuổi 11, ký hợp đồng ngay sau khi rời khỏi Crewe Alexandra.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 1 tháng 12 năm 2015[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu âu | Khác[3] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Manchester United | 2008–09 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2010–11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
2011–12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
Peterborough United (Cho mượn) | 2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Molde (Cho mượn) | 2010 | 8 | 0 | 1 | 0 | – | – | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Oldham Athletic (Cho mượn) | 2010–11 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 16 | 0 | |
Hull City (Cho mượn) | 2012–13 | 17 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 19 | 0 | ||
Carlisle United (Cho mượn) | 2013–14 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 9 | 0 | |||
Bolton Wanderers (Cho mượn) | 2014–15 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 18 | 0 | |
Tổng sự nghiệp | 56 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 65 | 0 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Manchester United
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Search 1984 to 2006 – Birth, Marriage and Death indexes”. Findmypast.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập 29/10/2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Endlar, Andrew. “Ben Amos”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ Bao gồm các giải đấu Siêu cúp Anh, Siêu cúp bóng đá châu Âu, Cúp bóng đá liên lục địa, Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ